Đọc nhanh: 郎舅 (lang cữu). Ý nghĩa là: cậu (anh em vợ).
郎舅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cậu (anh em vợ)
男子和他妻子的弟兄的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郎舅
- 大舅 是 我 妈妈 的 哥哥
- Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 姑舅 兄弟
- anh em họ
- 她 最 喜欢 《 如意郎君 》
- Một người chồng lý tưởng nhất.
- 她 的 郎会 早日 归来
- Chồng cô ấy sẽ sớm ngày trở về.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
- 她 常常 和 舅姑 一起 吃饭
- Cô ấy thường ăn cơm cùng bố mẹ chồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舅›
郎›