Đọc nhanh: 郁金香 (uất kim hương). Ý nghĩa là: cây uất kim hương; cây tu-líp, hoa uất kim hương; hoa tu-líp. Ví dụ : - 郁金香在春天开出颜色鲜亮的杯状的花朵。 Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
郁金香 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây uất kim hương; cây tu-líp
多年生草本植物,叶阔披针形,有白粉,花通常鲜红色,花心黑紫色,花瓣倒卵形,结蒴果供观赏,根和花可入药
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
✪ 2. hoa uất kim hương; hoa tu-líp
这种植物的花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郁金香
- 荷兰 囯 花 是 郁金香
- Quốc hoa của Hà Lan là hoa tulip.
- 这 款 香水 的 香味 郁烈
- Hương thơm của loại nước hoa này ngào ngạt.
- 花园里 的 花香 馥郁
- Hương hoa trong vườn thật thơm ngát.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 浓郁 的 花香 迎面 扑 来
- Hương hoa ngào ngạt ập vào mặt.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
- 花朵 散发 着 馥郁 的 香气
- hoa nở hương thơm ngào ngạt.
- 玫瑰 散发 着 很 馥郁 的 香气
- Hoa hồng tỏa mùi thơm ngào ngạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
郁›
金›
香›