Đọc nhanh: 邻右 (lân hữu). Ý nghĩa là: láng giềng. Ví dụ : - 爸爸当上了全国劳动模范,左邻右舍都来表示庆贺。 Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
邻右 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. láng giềng
neighbor
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻右
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 他 与 邻居 私通
- Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.
- 他们 虐待 了 邻居
- Họ hắt hủi hàng xóm.
- 左右 邻舍
- láng giềng xung quanh.
- 他们 侵犯 了 邻国
- Họ đã xâm phạm nước láng giềng.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 左邻右舍 处得 都 很 好
- Hàng xóm cư xử rất tốt.
- 爸爸 当上 了 全国 劳动模范 , 左邻右舍 都 来 表示 庆贺
- Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
邻›