邻右 lín yòu
volume volume

Từ hán việt: 【lân hữu】

Đọc nhanh: 邻右 (lân hữu). Ý nghĩa là: láng giềng. Ví dụ : - 爸爸当上了全国劳动模范左邻右舍都来表示庆贺。 Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

Ý Nghĩa của "邻右" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邻右 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. láng giềng

neighbor

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻右

  • volume volume

    - 他们 tāmen 挑衅 tiǎoxìn 邻国 línguó de 国家 guójiā 安全 ānquán

    - Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.

  • volume volume

    - 邻居 línjū 私通 sītōng

    - Anh ta và hàng xóm tư thông với nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 虐待 nüèdài le 邻居 línjū

    - Họ hắt hủi hàng xóm.

  • volume volume

    - 左右 zuǒyòu 邻舍 línshè

    - láng giềng xung quanh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 侵犯 qīnfàn le 邻国 línguó

    - Họ đã xâm phạm nước láng giềng.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.

  • volume volume

    - 左邻右舍 zuǒlínyòushè 处得 chùdé dōu hěn hǎo

    - Hàng xóm cư xử rất tốt.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KR (大口)
    • Bảng mã:U+53F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINL (人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90BB
    • Tần suất sử dụng:Cao