Đọc nhanh: 邻家 (lân gia). Ý nghĩa là: quốc gia liền kề (viết tắt của 鄰接的 國家 | 邻接的 国家), hộ gia đình lân cận, nhà hàng xóm.
邻家 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quốc gia liền kề (viết tắt của 鄰接的 國家 | 邻接的 国家)
adjacent country (short for 鄰接的國家|邻接的国家 [lín jiē de guó jiā])
✪ 2. hộ gia đình lân cận
neighboring household
✪ 3. nhà hàng xóm
next-door neighbor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邻家
- 邻居家 的 小孩 很 可爱
- Bé nhà hàng xóm rất dễ thương.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 邻家女孩 笑 起来 很 美
- Cô gái nhà bên cạnh cười rất đẹp.
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
- 我 邻居家 有个 混血儿 小孩
- Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.
- 起程 前 他 到 邻居家 一 一道 别
- trước khi đi anh ấy đến từng nhà hàng xóm chào tạm biệt.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
邻›