Đọc nhanh: 邮驿 (bưu dịch). Ý nghĩa là: Chỉ chung việc chuyển giấy tờ thư từ (ngày xưa; bằng cách đi bộ là bưu 郵; bằng ngựa chạy là dịch 驛)..
邮驿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ chung việc chuyển giấy tờ thư từ (ngày xưa; bằng cách đi bộ là bưu 郵; bằng ngựa chạy là dịch 驛).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮驿
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 他 快速 地 浏览 了 我 的 邮件
- Anh ấy xem qua nhanh email của tôi.
- 他 把 一张 邮票 贴 到 信封 上
- Anh ta dán một con tem vào phong bì.
- 他 去 邮局 拿 自己 的 邮件
- Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.
- 他 很快 回复 了 我 的 邮件
- Anh ấy đã nhanh chóng trả lời email của tôi.
- 他 把 邮票 粘贴 在 信封 上
- Anh ấy dán con tem vào phong bì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
邮›
驿›