Đọc nhanh: 付邮 (phó bưu). Ý nghĩa là: gửi qua bưu điện; gửi bằng đường bưu điện.
付邮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi qua bưu điện; gửi bằng đường bưu điện
交给邮局递送
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付邮
- 交付 定金
- trao tiền cọc.
- 交付 任务
- giao nhiệm vụ.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 书稿 已经 付型 , 不便 再作 大 的 改动
- bản thảo đã lên khuôn, không tiện thay đổi nhiều nữa.
- 首付 了 5 万元 购房款
- Đã trả trước 5 vạn tệ tiền mua nhà.
- 我用 了 一个 邮资已付 的 信封
- Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
邮›