通邮 tōngyóu
volume volume

Từ hán việt: 【thông bưu】

Đọc nhanh: 通邮 (thông bưu). Ý nghĩa là: trao đổi bưu kiện; thư từ qua lại.

Ý Nghĩa của "通邮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通邮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trao đổi bưu kiện; thư từ qua lại

(国家、地区之间) 有邮件来往

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通邮

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 联络 liánluò

    - Họ liên lạc qua email.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 通信 tōngxìn

    - Cô ấy thích liên lạc qua email.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 账号 zhànghào dào le 一个 yígè 电邮 diànyóu 地址 dìzhǐ

    - Tài khoản theo dõi trở lại địa chỉ email

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 接到 jiēdào 电邮 diànyóu 通知 tōngzhī

    - Tôi vừa nhận được một email

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 样品 yàngpǐn shì 通过 tōngguò 邮包 yóubāo 寄送 jìsòng de

    - Hàng mẫu của chúng tôi được gửi bằng bưu phẩm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 联系 liánxì

    - Chúng ta có thể liên hệ qua email.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao