Đọc nhanh: 邮资机 (bưu tư cơ). Ý nghĩa là: Máy tính bưu phí.
邮资机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy tính bưu phí
邮资机是一种直接在邮件上加盖日戳和邮资戳记,并具有记账和结算功能的自动化邮政设备。使用邮资机可以简化邮政业务工序,提高邮政业务的工作效率,也给用户带来实惠和方便。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮资机
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
- 资助 慈善机构
- Ủng hộ một tổ chức từ thiện có thể phục vụ
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 我用 了 一个 邮资已付 的 信封
- Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.
- 他 拿 手机 查 了 资料
- Anh ấy dùng điện thoại để tra cứu tài liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
资›
邮›