Đọc nhanh: 邮资 (bưu tư). Ý nghĩa là: bưu phí; cước phí bưu điện. Ví dụ : - 我用了一个邮资已付的信封。 Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.. - 邮资邮寄的物品所需的费用。 Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
邮资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bưu phí; cước phí bưu điện
邮局按照规定数额向寄邮件的人所收的费用
- 我用 了 一个 邮资已付 的 信封
- Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮资
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 乡邮 员
- nhân viên bưu điện nông thôn
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 首次 订购 时 , 本人 将 提供 信用 照会 资料 给 您
- Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.
- 今后 几年 , 我们 会 增加 投资
- Trong vài năm tới, chúng tôi sẽ tăng cường đầu tư.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
- 我用 了 一个 邮资已付 的 信封
- Tôi đã sử dụng một phong bì đã trả tiền post.
- 今年 我 爸爸 工资 还 仍旧
- Lương của bố năm nay vẫn thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
资›
邮›