Đọc nhanh: 邮袋 (bưu đại). Ý nghĩa là: bao đựng bưu kiện; túi đựng bưu kiện; bao bưu kiện.
邮袋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao đựng bưu kiện; túi đựng bưu kiện; bao bưu kiện
邮政部门用来装邮件的袋子,多用帆布做成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮袋
- 他们 通过 邮件 联络
- Họ liên lạc qua email.
- 他 买 了 一袋 桔子
- Anh ấy đã mua một túi quất.
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 麻袋 上面 有个 大洞
- Trên bao tải có một lỗ lớn.
- 他们 的 口袋 里空 着
- Trong túi của họ trống rỗng.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袋›
邮›