Đọc nhanh: 邮递 (bưu đệ). Ý nghĩa là: gửi (qua bưu điện). Ví dụ : - 小朋友帮邮递员叔叔挨家挨户地送信。 Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.. - 邮递员给我送来了一个邮包。 Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.
邮递 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gửi (qua bưu điện)
由邮局递送 (包裹、信件等)
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 邮递员 给 我 送来 了 一个 邮包
- Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮递
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 递送 邮件
- chuyển bưu kiện
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 邮递员 给 我 送来 了 一个 邮包
- Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.
- 他 姓 邮
- Anh ấy họ Bưu.
- 他 在 邮局 服务 了 三十年
- Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
递›
邮›