Đọc nhanh: 邮递员 (bưu đệ viên). Ý nghĩa là: người đưa thư; bưu tá. Ví dụ : - 邮递员给我送来了一个邮包。 Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.
邮递员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đưa thư; bưu tá
投递员
- 邮递员 给 我 送来 了 一个 邮包
- Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮递员
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 递送 邮件
- chuyển bưu kiện
- 投递员
- bưu tá
- 乡邮 员
- nhân viên bưu điện nông thôn
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 快递 员 送 了 三个 来回
- Người giao hàng đã giao ba lượt rồi.
- 邮递员 给 我 送来 了 一个 邮包
- Tôi nhận được bưu kiện do một nhân viên bưu kiện mang tới.
- 你 是 临时 速递 员侯默 · 辛普森 吗
- Bạn có phải là người chuyển phát nhanh Homer Simpson không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
递›
邮›