Đọc nhanh: 邮编 (bưu biên). Ý nghĩa là: mã hoá bưu chính; mã bưu điện; mã zip. Ví dụ : - 总也记不住邮编。 Lúc nào cũng không nhớ mã bưu điện.. - 他忘了写邮编。 Anh ấy quên ghi lại mã zip.. - 小说中的美国邮编制度意味着对人们交流的控制。 Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
邮编 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã hoá bưu chính; mã bưu điện; mã zip
邮政编码的简称
- 总 也 记不住 邮编
- Lúc nào cũng không nhớ mã bưu điện.
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮编
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 总 也 记不住 邮编
- Lúc nào cũng không nhớ mã bưu điện.
- 他 从小 就 喜欢 收集 邮票
- Ông đam mê sưu tập tem từ khi còn nhỏ.
- 他 忘 了 写 邮编
- Anh ấy quên ghi lại mã zip.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
编›
邮›