Đọc nhanh: 邮局编码 (bưu cục biên mã). Ý nghĩa là: mã bưu điện.
邮局编码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã bưu điện
postcode
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮局编码
- 她 去 邮局 汇款
- Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.
- 我 到 邮电局 寄 包裹
- Tôi ra bưu điện gửi hàng.
- 请 在 信封 上 写 清 邮政编码 , 以便 迅速 投递
- xin ghi rõ mã bưu chính trên phong thư để chuyển thư được nhanh chóng.
- 小说 中 的 美国 邮编 制度 意味着 对 人们 交流 的 控制
- Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.
- 他 到 邮局 汇款 去 了
- Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.
- 他 去 邮局 拿 自己 的 邮件
- Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.
- 他 在 邮局 服务 了 三十年
- Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
码›
编›
邮›