邮局 yóujú
volume volume

Từ hán việt: 【bưu cục】

Đọc nhanh: 邮局 (bưu cục). Ý nghĩa là: bưu điện; bưu cục. Ví dụ : - 我家对过就是邮局。 Đối diện nhà tôi là bưu điện.. - 他在邮局服务了三十年。 Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.. - 邮局就在街道拐角的地方。 Bưu điện ở ngay góc phố.

Ý Nghĩa của "邮局" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邮局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bưu điện; bưu cục

办理邮政业务的机构

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā duì guò 就是 jiùshì 邮局 yóujú

    - Đối diện nhà tôi là bưu điện.

  • volume volume

    - zài 邮局 yóujú 服务 fúwù le 三十年 sānshínián

    - Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.

  • volume volume

    - 邮局 yóujú jiù zài 街道 jiēdào 拐角 guǎijiǎo de 地方 dìfāng

    - Bưu điện ở ngay góc phố.

  • volume volume

    - dào 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn le

    - Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 邮局

✪ 1. 这/số lượng + 家 + 邮局

bao nhiêu tòa bưu điện

Ví dụ:
  • volume

    - 一家 yījiā 邮局 yóujú

    - Một toà bưu điện

  • volume

    - zhè 一家 yījiā 邮局 yóujú 每天 měitiān dōu hěn 忙碌 mánglù

    - Bưu điện này ngày nào cũng đông đúc.

✪ 2. 去/ 在/ 到 + 邮局 + Động từ

đi/ ở/ đến bưu điện làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 可以 kěyǐ zài 邮局 yóujú mǎi 邮票 yóupiào

    - Bạn có thể mua tem ở bưu điện.

  • volume

    - 妈妈 māma 邮局 yóujú 寄信 jìxìn le

    - Mẹ tôi ra bưu điện gửi thư rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮局

  • volume volume

    - 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn

    - Cô ấy đến bưu điện gửi tiền.

  • volume volume

    - dào 邮电局 yóudiànjú 包裹 bāoguǒ

    - tôi ra bưu điện gửi hàng

  • volume volume

    - dào 邮电局 yóudiànjú 包裹 bāoguǒ

    - Tôi ra bưu điện gửi hàng.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 包裹 bāoguǒ 捎去 shāoqù 邮局 yóujú

    - Tôi sẽ mang gói hàng đi bưu điện.

  • volume volume

    - dào 邮局 yóujú 汇款 huìkuǎn le

    - Anh ấy đến bưu điện để chuyển tiền.

  • volume volume

    - 邮局 yóujú 自己 zìjǐ de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy đến bưu điện để lấy bưu kiện.

  • volume volume

    - zài 邮局 yóujú 服务 fúwù le 三十年 sānshínián

    - Ông ấy đã làm việc ở bưu điện trong ba mươi năm.

  • volume volume

    - 请问 qǐngwèn dào 邮局 yóujú 怎么 zěnme zǒu

    - Xin hỏi, đến bưu điện đi đường nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu
    • Âm hán việt: Bưu
    • Nét bút:丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LWNL (中田弓中)
    • Bảng mã:U+90AE
    • Tần suất sử dụng:Cao