Đọc nhanh: 邮轮 (bưu luân). Ý nghĩa là: tàu biển chở khách chạy định kỳ; tàu chuyến.
邮轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu biển chở khách chạy định kỳ; tàu chuyến
邮船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邮轮
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 乡邮 员
- nhân viên bưu điện nông thôn
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
轮›
邮›