Đọc nhanh: 那些 (na ta). Ý nghĩa là: những... ấy; những... đó; những... kia. Ví dụ : - 那些书很有趣。 Những cuốn sách đó rất thú vị.. - 那些学生都很聪明。 Những học sinh đó đều rất thông minh.. - 我忘记了那些细节。 Tôi đã quên những chi tiết đó.
那些 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những... ấy; những... đó; những... kia
指示两个以上的人或事物
- 那些 书 很 有趣
- Những cuốn sách đó rất thú vị.
- 那些 学生 都 很 聪明
- Những học sinh đó đều rất thông minh.
- 我 忘记 了 那些 细节
- Tôi đã quên những chi tiết đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那些
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他 毁 了 那些 信件
- Anh ấy đốt hủy những bức thư đó.
- 他 不得不 赶走 那些 捣乱 的 人
- Anh ấy buộc phải đuổi những người gây rối đi.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
些›
那›