Đọc nhanh: 扬 (dương). Ý nghĩa là: giương cao; lên cao; giơ lên, hất lên; rắc lên, truyền đi; ca ngợi. Ví dụ : - 我们扬手打招呼。 Chúng tôi giơ tay chào hỏi.. - 红旗扬扬升起。 Cờ đỏ được giương lên.. - 他在那边扬肥料。 Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
扬 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giương cao; lên cao; giơ lên
高举;往上升
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
✪ 2. hất lên; rắc lên
往上撒
- 他 在 那边 扬 肥料
- Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
- 我 在 扬 沙子
- Tôi đang rắc cát.
✪ 3. truyền đi; ca ngợi
传播出去
- 他 努力 扬 自己 的 名声
- Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.
- 英勇 事迹 被 赞扬
- Hành động anh dũng được ca ngợi.
扬 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dương Châu
指江苏扬州
- 我 很 喜欢 扬州
- Tôi rất thích Dương Châu.
- 扬州 很 美
- Dương Châu rất đẹp.
✪ 2. họ Dương
姓
- 我姓 扬
- Tôi họ Dương.
- 那 是 扬 先生
- Đó là ông Dương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 扬
✪ 1. 扬(着)+ Tân ngữ
Giương/giơ cái gì
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 她 扬 着 漂亮 的 裙子
- Cô ấy giơ chiếc váy đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 他 得到 了 上级 的 表扬
- Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.
- 他 犯 了 错误 , 但 他 知错 能改 , 值得 表扬
- Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›