Đọc nhanh: 遮风避雨 (già phong tị vũ). Ý nghĩa là: để che mưa gió, để tránh các yếu tố.
遮风避雨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để che mưa gió
to give shelter from the wind and rain
✪ 2. để tránh các yếu tố
to keep out the elements
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮风避雨
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他们 风雨兼程 , 终于 到达 了 目的地
- Họ tiến nhanh như phong vũ, cuối cùng đã đến đích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遮›
避›
雨›
风›