Đọc nhanh: 遭逢 (tao phùng). Ý nghĩa là: gặp; gặp gỡ; gặp phải; gặp nhau; gặp được. Ví dụ : - 遭逢盛世 gặp thời thịnh trị. - 遭逢不幸 gặp điều không may
遭逢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp; gặp gỡ; gặp phải; gặp nhau; gặp được
碰上;遇到
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 遭逢 不幸
- gặp điều không may
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭逢
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 遭逢 盛世
- gặp thời thịnh trị
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 遭逢 不幸
- gặp điều không may
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 他们 竟 遭到 了 坑杀 的 命运
- Họ thực sự phải chịu số phận bị chôn sống.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逢›
遭›