遭际 zāojì
volume volume

Từ hán việt: 【tao tế】

Đọc nhanh: 遭际 (tao tế). Ý nghĩa là: cảnh ngộ; trải qua; từng trải, gặp phải; vấp phải. Ví dụ : - 遭际艰危 gặp gian nguy

Ý Nghĩa của "遭际" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cảnh ngộ; trải qua; từng trải

境遇;经历

✪ 2. gặp phải; vấp phải

遭遇1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遭际 zāojì 艰危 jiānwēi

    - gặp gian nguy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭际

  • volume volume

    - 丹佛 dānfó 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Sân bay Quốc tế Denver.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 遭际 zāojì 艰危 jiānwēi

    - gặp gian nguy

  • volume volume

    - 遭际 zāojì 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.

  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 不同寻常 bùtóngxúncháng de 遭际 zāojì

    - Cô ấy có một hoàn cảnh khác thường.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 独特 dútè de 遭际 zāojì

    - Mỗi người đều những hoàn cảnh riêng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao