Đọc nhanh: 遭劫 (tao kiếp). Ý nghĩa là: gặp nạn; bị nạn.
遭劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp nạn; bị nạn
遇到灾难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭劫
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 昨天 商店 遭到 抢劫
- Cửa hàng đã bị cướp ngày hôm qua.
- 惨遭 浩劫
- đại nạn
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 他们 遭受 了 巨大 的 损失
- Họ đã chịu tổn thất lớn.
- 他们 的 建议 遭到 拒绝
- Đề xuất của họ đã bị từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
遭›