遭劫 zāojié
volume volume

Từ hán việt: 【tao kiếp】

Đọc nhanh: 遭劫 (tao kiếp). Ý nghĩa là: gặp nạn; bị nạn.

Ý Nghĩa của "遭劫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遭劫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gặp nạn; bị nạn

遇到灾难

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遭劫

  • volume volume

    - 坚决 jiānjué 反对 fǎnduì 遭蔑 zāomiè xiàn

    - Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.

  • volume volume

    - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • volume volume

    - 半路 bànlù 遭遇 zāoyù 匪徒 fěitú 拦劫 lánjié

    - giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 商店 shāngdiàn 遭到 zāodào 抢劫 qiǎngjié

    - Cửa hàng đã bị cướp ngày hôm qua.

  • volume volume

    - 惨遭 cǎnzāo 浩劫 hàojié

    - đại nạn

  • volume volume

    - 屡遭 lǚzāo 失败 shībài dàn 从不 cóngbù 气馁 qìněi

    - Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 遭受 zāoshòu le 巨大 jùdà de 损失 sǔnshī

    - Họ đã chịu tổn thất lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 建议 jiànyì 遭到 zāodào 拒绝 jùjué

    - Đề xuất của họ đã bị từ chối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zāo
    • Âm hán việt: Tao
    • Nét bút:一丨フ一丨丨一丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTWA (卜廿田日)
    • Bảng mã:U+906D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao