Đọc nhanh: 遥控开关 (dao khống khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc điều khiển từ xa.
遥控开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc điều khiển từ xa
遥控开关是现代工业或者现代家庭中常用产品之一,它由可移动的遥控发射器,以及固定在墙壁上的开关接收器组成,所有功能既可在墙壁开关上直接操作,也可以用遥控器远距离操控。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥控开关
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 大火 煮开 后 , 小火 慢煮 10 分钟 关火
- Sau khi lửa lớn đun sôi liu riu khoảng 10 phút rồi tắt bếp.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
控›
遥›