Đọc nhanh: 触手可得 (xúc thủ khả đắc). Ý nghĩa là: trong tầm với.
触手可得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong tầm với
within reach
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触手可得
- 触手可及 了
- Nó chỉ trong tầm tay.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 反手可得
- dễ như trở bàn tay
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 唾手可得
- dễ như trở bàn tay; dễ như nhổ nước bọt lên tay.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
- 他们 笑 得 特别 可爱
- Bọn họ cười vô cùng đáng yêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
得›
手›
触›