Đọc nhanh: 遗臣 (di thần). Ý nghĩa là: để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa。壞名聲流傳下去,永遠為人唾罵。; di thần.
遗臣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa。壞名聲流傳下去,永遠為人唾罵。; di thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗臣
- 他们 决定 火葬 他 的 遗体
- Họ quyết định hỏa táng thi thể của anh ấy.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
- 他 向 君主 表达 了 臣服 的 态度
- Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 他们 发现 了 新 的 遗址
- Họ đã phát hiện ra di chỉ mới.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
臣›
遗›