Đọc nhanh: 遗弊 (di tệ). Ý nghĩa là: tàn dư, tệ nạn.
遗弊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn dư, tệ nạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗弊
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
- 人生 难免 有 遗憾
- Cuộc đời không tránh khỏi những tiếc nuối.
- 他 在 比赛 中 作弊
- Anh ấy gian lận trong cuộc thi.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 他 因为 作弊 被 开除 了
- Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.
- 他 因 作弊 被 取消资格
- Anh ấy bị tước tư cách vì gian lận.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 他们 正在 发掘 古代 遗址
- Họ đang khai quật những tàn tích cổ xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弊›
遗›