Đọc nhanh: 遗 (di.dị). Ý nghĩa là: đánh rơi; mất; rơi mất, quên; để sót, để lại; lưu lại. Ví dụ : - 他经常遗失钥匙。 Anh ấy thường xuyên đánh mất chìa khóa.. - 书包遗在学校。 Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.. - 他总是遗漏关键信息。 Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
遗 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đánh rơi; mất; rơi mất
遗失
- 他 经常 遗失 钥匙
- Anh ấy thường xuyên đánh mất chìa khóa.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
✪ 2. quên; để sót
遗漏
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 记录 别 遗漏 关键 数据
- Ghi chép đừng bỏ sót dữ liệu quan trọng.
✪ 3. để lại; lưu lại
留下
- 这里 遗留 神秘 传说
- Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
✪ 4. để lại; di (cái của người chết để lại)
专指死人留下的
- 父亲 遗下 珍贵 书籍
- Cha để lại những cuốn sách quý.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
✪ 5. són; di (chỉ sự bài tiết không tự chủ)
排泄大小便或精液 (多指不自主的)
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 生病 后 他 经常 遗便
- Sau khi bị bệnh, anh ấy thường đi đại tiện không tự chủ.
遗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. của rơi; vật bị mất
遗失的东西
- 他 捡 到 了 重要 的 遗
- Anh ấy nhặt được thứ quan trọng bị mất.
- 这里 有 许多 的 遗
- Ở đây có rất nhiều thứ bị thất lạc.
✪ 2. họ Di
姓
- 他 姓 遗
- Anh ấy họ Di.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遗
- 他 总是 遗漏 关键 信息
- Anh ấy luôn bỏ sót thông tin quan trọng.
- 他 感到 非常 遗憾
- Anh ấy cảm thấy vô cùng đáng tiếc.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 他 姓 遗
- Anh ấy họ Di.
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
遗›