Đọc nhanh: 道道儿 (đạo đạo nhi). Ý nghĩa là: biện pháp; phương pháp; phương cách; cách; chủ ý, lề lối; cách thức; con đường. Ví dụ : - 只要大家肯动脑筋,完成任务的道道儿就多了。 chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.. - 听了半天也没听出个道道儿来。 ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả. - 你不懂这里面的道道儿,千万要留神。 anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
道道儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biện pháp; phương pháp; phương cách; cách; chủ ý
办法;主意
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
✪ 2. lề lối; cách thức; con đường
门道
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道道儿
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 半道儿 折回
- nửa đường quay lại
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 你 给 我们 领个 道 儿 吧
- bạn chỉ đường cho chúng tôi nhé!
- 你 知道 哪儿 卖中 文书 吗 ?
- Bạn có biết ở đâu bán sách tiếng Trung không?
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
道›