道教 dàojiào
volume volume

Từ hán việt: 【đạo giáo】

Đọc nhanh: 道教 (đạo giáo). Ý nghĩa là: đạo giáo (do Trương Đạo Lăng thời Đông Hán lập nên); đạo Lão, đạo môn.

Ý Nghĩa của "道教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

道教 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đạo giáo (do Trương Đạo Lăng thời Đông Hán lập nên); đạo Lão

中国宗教之一,由东汉张道陵创立,到南北朝时盛行起来创立时,入道者须出五斗米,所以又叫'五斗米道'道教徒尊称张道陵为天师,因而又叫'天师道'道教 奉老子为教祖,尊称他为'太上老君'

✪ 2. đạo môn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道教

  • volume volume

    - 道德教育 dàodéjiàoyù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Giáo dục đạo đức rất quan trọng.

  • volume volume

    - 道教 dàojiào de 仪式 yíshì 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 佛教 fójiào 之道 zhīdào

    - Anh ấy đang nghiên cứu giáo lý Phật giáo.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē rén dōu shì 道教徒 dàojiàotú

    - Những người này đều là tín đồ Đạo giáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 信奉 xìnfèng 佛教 fójiào de 道理 dàoli

    - Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.

  • volume volume

    - 师傅 shīfu 教导 jiàodǎo 很多 hěnduō 做人 zuòrén de 道理 dàoli

    - Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 清教徒 qīngjiàotú de 道德 dàodé 宗教 zōngjiào 观念 guānniàn dōu hěn 严格 yángé

    - Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 教育 jiàoyù 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 知识 zhīshí

    - Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa