Đọc nhanh: 道教 (đạo giáo). Ý nghĩa là: đạo giáo (do Trương Đạo Lăng thời Đông Hán lập nên); đạo Lão, đạo môn.
道教 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đạo giáo (do Trương Đạo Lăng thời Đông Hán lập nên); đạo Lão
中国宗教之一,由东汉张道陵创立,到南北朝时盛行起来创立时,入道者须出五斗米,所以又叫'五斗米道'道教徒尊称张道陵为天师,因而又叫'天师道'道教 奉老子为教祖,尊称他为'太上老君'
✪ 2. đạo môn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道教
- 道德教育 非常 重要
- Giáo dục đạo đức rất quan trọng.
- 道教 的 仪式 非常 神秘
- Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.
- 他 在 研究 佛教 之道
- Anh ấy đang nghiên cứu giáo lý Phật giáo.
- 这些 人 都 是 道教徒
- Những người này đều là tín đồ Đạo giáo.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 师傅 教导 我 很多 做人 的 道理
- Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
道›