Đọc nhanh: 道教徒 (đạo giáo đồ). Ý nghĩa là: một người theo Đạo, một tín đồ của Đạo giáo.
道教徒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người theo Đạo
a Daoist
✪ 2. một tín đồ của Đạo giáo
a follower of Daoism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道教徒
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 这些 人 都 是 道教徒
- Những người này đều là tín đồ Đạo giáo.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 作为 清教徒 , 他 的 道德 和 宗教 观念 都 很 严格
- Là một người theo giáo phái Cơ đốc giáo, anh ta có đạo đức và quan niệm tôn giáo rất nghiêm ngặt.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
教›
道›