Đọc nhanh: 编组场 (biên tổ trường). Ý nghĩa là: Bãi ghi tàu.
编组场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bãi ghi tàu
编组场,又称调车场,是铁路车站集中处理大量列车到达、解体、编组、出发等列车作业,并为此设有比较完善的调车作业设施的固定作业区域。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编组场
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 我们 编组 进行 项目
- Chúng tôi lập nhóm để thực hiện dự án.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
组›
编›