Đọc nhanh: 调车场 (điệu xa trường). Ý nghĩa là: Bãi (sân) điều độ, bãi dồn tầu.
调车场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bãi (sân) điều độ
调车场线路上集结的车辆是由牵出线或驼峰将到达列车解体后送人的,这送人端称为调车场头部;另一端侧称为调车场尾部,主要负担列车的编组和取送车作业。调车场编成的始发列车转至出发场或到发场,经出发技术作业后向区间出发。
✪ 2. bãi dồn tầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调车场
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 这个 车场 的 车辆 由 他 一个 提调
- xe cộ trong bãi xe này do một mình anh ấy chỉ huy điều hành.
- 事故 的 现场 车辆 损坏
- Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 我们 在 机场 租车 方便 出行
- Chúng tôi thuê xe ở sân bay để tiện đi lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
调›
车›