Đọc nhanh: 遍觅良医 (biến mịch lương y). Ý nghĩa là: chạy thầy chạy thuốc.
遍觅良医 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy thầy chạy thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍觅良医
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 丧尽天良
- táng tận lương tâm
- 做 医生 不能 亏 良心
- Làm bác sĩ không thể thiếu lương tâm.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
- 医生 说 我 有 轻度 营养不良
- Bác sĩ nói tôi bị suy dinh dưỡng nhẹ.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
良›
觅›
遍›