Đọc nhanh: 遍觅良方 (biến mịch lương phương). Ý nghĩa là: chạy thuốc.
遍觅良方 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遍觅良方
- 访寻 草药 和 良方
- tìm kiếm thảo dược và những phương thuốc hay.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
良›
觅›
遍›