遇变 yù biàn
volume volume

Từ hán việt: 【ngộ biến】

Đọc nhanh: 遇变 (ngộ biến). Ý nghĩa là: Gặp việc không xảy tới. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sao cho cốt nhục vẹn tuyền, trong khi ngộ biến tùng quyền biết sao «.. Ví dụ : - 我遇到了一位境遇变化了的老友。 Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.

Ý Nghĩa của "遇变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遇变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gặp việc không xảy tới. Đoạn trường tân thanh có câu: » Sao cho cốt nhục vẹn tuyền, trong khi ngộ biến tùng quyền biết sao «.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遇到 yùdào le 一位 yīwèi 境遇 jìngyù 变化 biànhuà le de 老友 lǎoyǒu

    - Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遇变

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - 七七事变 qīqīshìbiàn

    - biến cố mồng 7 tháng 7 (Nhật bất ngờ tấn công vào phía nam cầu Lư Câu, Trung Quốc).

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 这时 zhèshí biàn 生意 shēngyì wài 飞机 fēijī 遇到 yùdào 事故 shìgù

    - Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - 遇到 yùdào le 一位 yīwèi 境遇 jìngyù 变化 biànhuà le de 老友 lǎoyǒu

    - Tôi đã gặp một người bạn cũ trải qua sự thay đổi hoàn cảnh.

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • volume volume

    - de 际遇 jìyù 改变 gǎibiàn le 人生 rénshēng

    - Cuộc gặp gỡ đã thay đổi cuộc đời cô ấy.

  • volume volume

    - shàng le 一次 yīcì dāng 变乖 biànguāi le

    - Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWLB (卜田中月)
    • Bảng mã:U+9047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao