邑邑 yì yì
volume volume

Từ hán việt: 【ấp ấp】

Đọc nhanh: 邑邑 (ấp ấp). Ý nghĩa là: Dáng lo nghĩ không vui..

Ý Nghĩa của "邑邑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

邑邑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dáng lo nghĩ không vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邑邑

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wán 双体船 shuāngtǐchuán 干邑 gānyì 白兰地 báilándì

    - Bạn thích rượu catamarans và rượu cognac.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 去过 qùguò 这个 zhègè

    - Chúng tôi đã đến huyện này.

  • volume volume

    - zhù zài 一个 yígè 大邑 dàyì

    - Tôi sống ở một thành phố lớn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de

    - Đây là một thành phố cổ.

  • volume volume

    - shuí yào lái diǎn 干邑 gānyì ma

    - Có ai quan tâm đến một số cognac không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè yǒu 很多 hěnduō 村庄 cūnzhuāng

    - Huyện này có nhiều làng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 生活 shēnghuó zài 一个 yígè 小邑里 xiǎoyìlǐ

    - Họ sống ở một thành phố nhỏ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+0 nét)
    • Pinyin: è , Yì
    • Âm hán việt: Ấp
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+9091
    • Tần suất sử dụng:Trung bình