Đọc nhanh: 逼急 (bức cấp). Ý nghĩa là: Khẩn cấp,thúc ép. Ví dụ : - 谁要是把我逼急了,我和他玉石俱焚。 Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
逼急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khẩn cấp,thúc ép
逼急,读音为bī jí,汉语词语,意思是急迫。
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼急
- 他们 发放 了 紧急 援助
- Họ đã xử trí viện trợ khẩn cấp.
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 谁 要是 把 我 逼急 了 我 和 他 玉石俱焚
- Nếu ai đó ép tôi vào bước đường cùng, tôi sẽ chiến đấu đến cùng với người đó.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 什么 事 ? 你 怎么 这么 急 ?
- Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
逼›