Đọc nhanh: 造谤 (tạo báng). Ý nghĩa là: bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt。為了達到某種目的而捏造消息,迷惑群眾。 造謠生事 bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi. 造謠中傷 đặt chuyện hại người 造謠惑眾 tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người..
造谤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt。為了達到某種目的而捏造消息,迷惑群眾。 造謠生事 bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi. 造謠中傷 đặt chuyện hại người 造謠惑眾 tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造谤
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 为 人民 造福
- mang lại hạnh phúc cho nhân dân
- 鲍威尔 的 数据 结果 是 伪造 的
- Powell đã làm sai lệch kết quả của mình.
- 争吵 造成 友谊 破裂
- Cãi vã gây ra tan vỡ tình bạn.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谤›
造›