bàng
volume volume

Từ hán việt: 【báng】

Đọc nhanh: (báng). Ý nghĩa là: nói xấu; chê bai; dị nghị; báng bổ; bôi nhọ. Ví dụ : - 他们在背后谤他。 Họ nói xấu sau lưng anh ấy.. - 他们一起谤了他。 Họ cùng nhau phỉ báng anh ta.. - 她被人谤得很惨。 Cô ấy bị người ta vu khống rất thê thảm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói xấu; chê bai; dị nghị; báng bổ; bôi nhọ

恶意地攻击人.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 背后 bèihòu bàng

    - Họ nói xấu sau lưng anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ bàng le

    - Họ cùng nhau phỉ báng anh ta.

  • volume volume

    - bèi 人谤 rénbàng 很惨 hěncǎn

    - Cô ấy bị người ta vu khống rất thê thảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • volume volume

    - 诽谤 fěibàng

    - phỉ báng; nói xấu

  • volume volume

    - 恶意 èyì 诽谤 fěibàng

    - cố ý phỉ báng

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 背后 bèihòu bàng

    - Họ nói xấu sau lưng anh ấy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一起 yìqǐ bàng le

    - Họ cùng nhau phỉ báng anh ta.

  • volume volume

    - bèi 人谤 rénbàng 很惨 hěncǎn

    - Cô ấy bị người ta vu khống rất thê thảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Báng
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYBS (戈女卜月尸)
    • Bảng mã:U+8C24
    • Tần suất sử dụng:Trung bình