Đọc nhanh: 造纸机 (tạo chỉ cơ). Ý nghĩa là: máy gia công giấy.
造纸机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy gia công giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造纸机
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 她 把 纸飞机 扔上去 空中
- Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 是 个旧 发动机 制造厂
- Đó là một nhà máy sản xuất động cơ cũ.
- 这台 机器 可以 制造 零件
- Máy này có thể tạo ra các linh kiện.
- 他 有 个 深造 机会
- Anh ấy có cơ hội học chuyên sâu.
- 树皮 可以 做 造纸 的 原料
- Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
- 照 图纸 的 样子 组装 了 机器
- Đã lắp ráp máy móc theo mẫu của bản vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
纸›
造›