造势 zàoshì
volume volume

Từ hán việt: 【tạo thế】

Đọc nhanh: 造势 (tạo thế). Ý nghĩa là: quảng bá, tạo đà. Ví dụ : - 这次广告造势产生了相当大的影响。 Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.. - 传媒为这次演出大加造势。 Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.

Ý Nghĩa của "造势" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

造势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quảng bá, tạo đà

通过宣传,形成巨大的声势。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 广告 guǎnggào 造势 zàoshì 产生 chǎnshēng le 相当 xiāngdāng de 影响 yǐngxiǎng

    - Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.

  • volume volume

    - 传媒 chuánméi wèi 这次 zhècì 演出 yǎnchū 大加 dàjiā 造势 zàoshì

    - Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造势

  • volume volume

    - 上半场 shàngbànchǎng de 比赛 bǐsài 主队 zhǔduì 占优势 zhànyōushì

    - Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.

  • volume volume

    - 传媒 chuánméi wèi 这次 zhècì 演出 yǎnchū 大加 dàjiā 造势 zàoshì

    - Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.

  • volume volume

    - 不堪造就 bùkānzàojiù

    - Không thể đào tạo được.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 拘束 jūshù de 创造力 chuàngzàolì

    - Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.

  • volume volume

    - 早造 zǎozào 水稻 shuǐdào 长势 zhǎngshì 良好 liánghǎo

    - Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 广告 guǎnggào 造势 zàoshì 产生 chǎnshēng le 相当 xiāngdāng de 影响 yǐngxiǎng

    - Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài 弱光 ruòguāng huò 强光 qiángguāng xià 阅读 yuèdú huò 写作 xiězuò 因为 yīnwèi 这会 zhèhuì 造成 zàochéng 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo

    - Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lực 力 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨一ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIKS (手戈大尸)
    • Bảng mã:U+52BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao