Đọc nhanh: 造势 (tạo thế). Ý nghĩa là: quảng bá, tạo đà. Ví dụ : - 这次广告造势产生了相当大的影响。 Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.. - 传媒为这次演出大加造势。 Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
造势 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quảng bá, tạo đà
通过宣传,形成巨大的声势。
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造势
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 传媒 为 这次 演出 大加 造势
- Các phương tiện truyền thông đã quảng bá rất nhiều cho buổi diễn.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 早造 水稻 长势 良好
- Lúa nước vụ mùa sớm phát triển tốt.
- 这次 广告 造势 产生 了 相当 大 的 影响
- Chiến dịch quảng cáo này đã có tác động đáng kể.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
造›