Đọc nhanh: 造纸 (tạo chỉ). Ý nghĩa là: làm giấy. Ví dụ : - 造纸厂已向国家上缴利税一千万元。 nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.. - 树皮可以做造纸的原料。 Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.. - 造纸作坊 xưởng làm giấy
造纸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm giấy
papermaking
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 树皮 可以 做 造纸 的 原料
- Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
- 造纸 作坊
- xưởng làm giấy
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造纸
- 造纸 作坊
- xưởng làm giấy
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 这些 树是 制造 优质 纸张 的 原料
- Những cây này là nguyên liệu để sản xuất giấy chất lượng cao.
- 树皮 可以 做 造纸 的 原料
- Vỏ cây có thể dùng làm nguyên liệu làm giấy.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
造›