Đọc nhanh: 逝者 (thệ giả). Ý nghĩa là: người chết hoặc ra đi.
逝者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chết hoặc ra đi
the dead or departed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逝者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 前来 吊唁 逝者
- Đến thăm hỏi người qua đời.
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 逝者如斯 夫 不舍 晝夜
- Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
逝›