Đọc nhanh: 速溶 (tốc dong). Ý nghĩa là: lập tức, sẵn sàng ngay lập tức, tan nhanh. Ví dụ : - 你居然给我喝速溶咖啡 Bạn phục vụ tôi ngay lập tức?
速溶 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức
instant
- 你 居然 给 我 喝 速溶 咖啡
- Bạn phục vụ tôi ngay lập tức?
✪ 2. sẵn sàng ngay lập tức
instantly-ready
✪ 3. tan nhanh
quick-dissolving
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速溶
- 从速 处理
- xử lí nhanh chóng.
- 我 外婆 非常 喜欢 速溶 咖啡
- Bà ngoại tôi rất thích uống cà phê hòa tan.
- 高铁 的 速度 非常 快
- Tốc độ của đường sắt cao tốc rất nhanh.
- 今胜于 昔 , 科技 发展 迅速
- Xưa đâu bằng nay, khoa học kỹ thuật phát triển nhanh chóng.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 你 居然 给 我 喝 速溶 咖啡
- Bạn phục vụ tôi ngay lập tức?
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 他们 的 工作 展开 得 很 快速
- Công việc của họ triển khai rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溶›
速›