Đọc nhanh: 通解 (thông giải). Ý nghĩa là: thông hiểu; hiểu.
通解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông hiểu; hiểu
通晓;理解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通解
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 展宽 马路 后 , 交通阻塞 现象 有 了 缓解
- Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.
- 缓解 市内 交通 拥挤 状况
- làm dịu tình hình giao thông đông đúc trong thành phố.
- 通过 这个 短片 , 我们 更 了解 你们 公司 了
- Chúng tôi đã hiểu rõ hơn về công ty của bạn thông qua bộ phim ngắn này
- 通过 研讨 , 我们 解决 了 问题
- Thông qua thảo luận nghiên cứu, chúng tôi đã giải quyết vấn đề.
- 爸爸 说 了 些 开解 的话 , 她 也 就 想通 了
- nghe bố khuyên đôi câu, cô ấy cũng đã hiểu ra.
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
- 他 通过 不断 的 汉语 听力 训练 , 提高 了 听力 理解能力
- Anh ấy đã cải thiện khả năng hiểu nghe của mình thông qua việc luyện nghe tiếng Trung không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
通›