Đọc nhanh: 通栏 (thông lan). Ý nghĩa là: chạy nhiều cột; chiếm nhiều cột (báo chí). Ví dụ : - 通栏标题 đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
通栏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy nhiều cột; chiếm nhiều cột (báo chí)
书籍报刊上,从左到右或从上到下贯通版面不分栏的编排形式
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通栏
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 上下 贯通
- trên dưới thông suốt
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栏›
通›