Đọc nhanh: 通经 (thông kinh). Ý nghĩa là: thông hiểu kinh điển, thông kinh.
通经 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông hiểu kinh điển
旧时指通晓儒家经典
✪ 2. thông kinh
中医指用药物、针灸等使月经通畅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通经
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 政府 已经 竭尽全力 遏制 通货膨胀
- Chính phủ đã làm mọi thứ có thể để kiềm chế lạm phát.
- 文件 已经 审批 通过 了
- Tài liệu đã được phê duyệt.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 下水道 已经 通 了
- Cống đã thông rồi.
- 我 已经 通过 了 考试
- Tôi đã vượt qua kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
通›