Đọc nhanh: 通菜 (thông thái). Ý nghĩa là: xem 蕹 菜.
通菜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 蕹 菜
see 蕹菜 [wèng cài]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通菜
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
通›