Đọc nhanh: 通识 (thông thức). Ý nghĩa là: kiến thức phổ biến, sự uyên bác, kiến thức chung.
通识 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức phổ biến
common knowledge
✪ 2. sự uyên bác
erudition
✪ 3. kiến thức chung
general knowledge
✪ 4. kiến thức tổng thể
overall knowledge
✪ 5. được biết đến rộng rãi
widely known
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通识
- 万事亨通
- vạn sự hanh thông; mọi việc suông sẻ.
- 通向 知识 的 门径 是 学习
- Con đường dẫn đến tri thức là học tập.
- 学生 通过 了 知识 测试
- Sinh viên đã vượt qua bài kiểm tra kiến thức.
- 他 的 学识 淹通
- Kiến thức của anh ấy sâu rộng.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 通才 在 几种 领域 内有 广泛 的 普遍 的 知识 和 技能 的 一种 人
- Một người thông thạo có kiến thức và kỹ năng rộng rãi và phổ biến trong một số lĩnh vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
识›
通›