通问 tōng wèn
volume volume

Từ hán việt: 【thông vấn】

Đọc nhanh: 通问 (thông vấn). Ý nghĩa là: giao tiếp, trao đổi tin tức, gửi lời chúc mừng lẫn nhau.

Ý Nghĩa của "通问" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通问 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giao tiếp

to communicate

✪ 2. trao đổi tin tức

to exchange news

✪ 3. gửi lời chúc mừng lẫn nhau

to mutually send greetings

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通问

  • volume volume

    - 不通 bùtōng 音问 yīnwèn

    - không tin tức

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 一窍不通 yīqiàobùtōng

    - Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 解决 jiějué 在于 zàiyú 沟通 gōutōng

    - Việc giải quyết vấn đề nằm ở giao tiếp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 问题 wèntí 过度 guòdù 严重 yánzhòng

    - Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 通过 tōngguò 对话 duìhuà 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí shì 一个 yígè 通病 tōngbìng

    - Vấn đề này là một bệnh phổ biến.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí shì 通病 tōngbìng

    - Các vấn đề là băn khoăn chung.

  • volume volume

    - 通知 tōngzhī 主管 zhǔguǎn 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao