Đọc nhanh: 通问 (thông vấn). Ý nghĩa là: giao tiếp, trao đổi tin tức, gửi lời chúc mừng lẫn nhau.
通问 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giao tiếp
to communicate
✪ 2. trao đổi tin tức
to exchange news
✪ 3. gửi lời chúc mừng lẫn nhau
to mutually send greetings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通问
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 不通 音问
- không tin tức
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我 对 这个 问题 一窍不通
- Tôi hoàn toàn không hiểu vấn đề này.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 问题 的 解决 在于 沟通
- Việc giải quyết vấn đề nằm ở giao tiếp.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这个 城市 的 交通拥堵 问题 过度 严重
- Vấn đề ùn tắc giao thông ở thành phố này rất nghiêm trọng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 我们 通过 对话 解决 了 问题
- Chúng tôi đã giải quyết vấn đề qua đối thoại.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这个 问题 是 一个 通病
- Vấn đề này là một bệnh phổ biến.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这些 问题 是 通病
- Các vấn đề là băn khoăn chung.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
通›
问›